Báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất, chính xác nhất năm 2022

Báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất, chính xác nhất năm 2022

Sắt hộp mạ kẽm giá bao nhiêu là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm. Để các bạn có thêm tư liệu đối chiếu, so sánh giá giữa các thương hiệu, đồng thời biết rõ, hiểu sâu về đặc điểm, tính chất của sản phẩm này, trong bài viết dưới đây, Phúc Bền sẽ cập nhật và báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất 2022. 

Sắt hộp mạ kẽm là gì?

Sắt hộp thường gọi là thép hộp – một loại vật liệu được gia công dưới dạng hình khối rỗng ruột, chuyên dùng trong công trình xây dựng hoặc các ngành nghề cơ khí. Hiện nay, sắt hộp có 2 loại cơ bản là sắt mạ kẽmsắt đen. Trong đó, sắt hộp mạ kẽm được nhiều nhà thầu ưa chuộng và đánh giá cao hơn cả. 

Chúng được tạo ra từ dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng, trên nền tảng sắt đã cán nguội. Dựa vào kiểu dáng, sắt hộp mạ kẽm được phân thành: sắt mạ kẽm hình vuông, sắt mạ kẽm hình chữ nhật và sắt mạ kẽm dạng ống tròn.  

Sắt hộp mạ kẽm là gì?

Ưu điểm của sắt hộp mạ kẽm

Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng là chất liệu được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng, hoặc dùng làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế. Sản phẩm có các ưu điểm nổi bật như:

    • Sắt hộp trải qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét, chịu được tác động môi trường, giúp duy trì tuổi thọ bền bỉ. 
    • Độ dày của sắt mạ kẽm dao động từ 0.7 – 3.5mm, với lưới B40 thông số này vào khoảng 2.7 – 3.7mm, mang đến sự chắc chắn và rút ngắn thời gian thi công. 
    • Giá sắt ống mạ kẽm tương đối rẻ, phù hợp với đại đa số người dùng. 

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm – thép hộp mạ kẽm mới nhất

Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu vật liệu xây dựng nhưng còn phân vân giá sắt hộp mạ kẽm ra sao? Giữa rất nhiều thương hiệu sản xuất, cung ứng như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Đại Thành, Vinaone… bạn băn khoăn không biết chọn hãng nào?

Để tiện bề so sánh, Phúc Bền đã cập nhật báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất, mang đến gợi ý quan trọng giúp quý khách hàng nhanh chóng mua được sản phẩm ưng ý.  

Bảng giá sắt hộp mạ kẽm vuông 

Thông tin thép  Chiều dài (m) Khối lượng (kg) Đơn giá chưa có VAT (VNĐ / Kg) Tổng giá chưa VAT Đơn giá đã có VAT (VNĐ / Kg) Tổng đơn giá sau VAT
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6 3.45 14.215 50.182 15.7 55.2
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6 3.77 14.215 54.836 15.7 60.32
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6 4.08 14.215 59.345 15.7 65.28
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6 4.7 14.215 68.364 15.7 75.2
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6 2.41 14.215 35.055 15.7 38.56
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6 2.63 14.215 38.255 15.7 42.08
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6 2.84 14.215 41.309 15.7 45.44
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6 3.25 14.215 47.273 15.7 52
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6 2.79 14.215 40.582 15.7 44.64
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6 3.04 14.215 44.218 15.7 48.64
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6 3.29 14.215 47.855 15.7 52.64
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6 3.78 14.215 54.982 15.7 60.48
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6 4.83 14.215 51.491 15.7 56.64
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6 5.14 14.215 56.291 15.7 61.92
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6 6.05 14.215 55.535 15.7 61.089
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6 5.43 14.215 63.866 15.7 70.252
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6 5.94 14.215 74.764 15.7 82.24
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6 6.46 14.215 79.998 15.7 87.997
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6 7.47 14.215 78.982 15.7 86.88
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6 7.97 14.215 86.4 15.7 95.04
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6 9.44 14.215 93.964 15.7 103.36
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6 10.4 14.215 108.655 15.7 119.52
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6 11.8 14.215 115.927 15.7 127.52
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6 12.72 14.215 137.309 15.7 151.04
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6 4.48 14.215 151.273 15.7 166.4
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6 4.91 14.215 171.636 15.7 188.8
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6 5.33 14.215 185.018 15.7 203.52
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6 6.15 14.215 65.164 15.7 71.68
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6 6.56 14.215 71.418 15.7 78.56
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6 7.75 14.215 77.527 15.7 85.28
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6 8.52 14.215 89.455 15.7 98.4
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.5 6 6.84 14.215 95.418 15.7 104.96
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6 7.75 14.215 112.727 15.7 124
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6 8.52 14.215 123.927 15.7 136.32
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6 6.84 14.215 99.491 15.7 109.44
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6 7.5 14.215 109.091 15.7 120
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6 8.15 14.215 118.545 15.7 130.4
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6 9.45 14.215 137.455 15.7 151.2
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6 10.09 14.215 146.764 15.7 161.44
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6 11.98 14.215 174.255 15.7 191.68
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6 13.23 14.215 192.436 15.7 211.68
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6 15.06 14.215 219.055 15.7 240.96
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6 16.25 14.215 236.364 15.7 260
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6 5.43 14.215 78.982 15.7 86.88
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6 5.94 14.215 86.4 15.7 95.04

Bảng giá sắt hộp mạ kẽm chữ nhật 

Thông tin thép  Chiều dài (m) Khối lượng (kg) Đơn giá chưa có VAT (VNĐ / Kg) Tổng giá chưa VAT Đơn giá đã có VAT (VNĐ / Kg) Tổng đơn giá sau VAT
Thép hộp đen 200 x 200 x 5  6 182.75 12.525 2 367 609 14.125 2 604 370
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.0 6 2.41 12.525 30.563 14.125 33.62
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.1 6 3.77 12.525 47.81 14.125 52.592
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.2 6 4.08 12.525 51.742 14.125 56.916
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.4 6 4.7 12.525 59.605 14.125 65.565
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.0 6 2.41 12.525 30.563 14.125 33.62
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.1 6 2.63 12.525 33.353 14.125 36.689
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.2 6 2.84 12.525 36.016 14.125 39.618
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.4 6 3.25 12.525 41.216 14.125 45.338
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.0 6 2.79 12.525 35.382 14.125 38.921
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.1 6 3.04 12.525 38.553 14.125 42.408
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.2 6 3.29 12.525 41.216 14.125 45.896
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.4 6 3.78 12.525 47.937 14.125 52.731
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.0 6 3.54 12.525 44.894 14.125 49.383
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.1 6 3.87 12.525 49.079 14.125 53.987
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.2 6 4.2 12.525 53.264 14.125 58.59
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.4 6 4.83 12.525 61.253 14.125 67.379
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.5 6 5.14 12.525 61.914 14.125 68.105
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.8 6 6.05 12.525 72.875 14.125 80.163
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.0 6 5.43 12.525 68.862 14.125 75.749
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.1 6 5.94 12.525 75.33 14.125 82.863
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.2 6 6.46 12.525 81.925 14.125 90.117
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.4 6 7.47 12.525 94.733 14.125 104.207
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.5 6 7.79 12.525 93.834 14.125 103.218
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.8 6 9.44 12.525 113.709 14.125 125.08
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.0 6 10.4 12.525 122.909 14.125 135.2
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.3 6 11.8 12.525 139.455 14.125 153.4
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.5 6 12.72 12.525 150.327 14.125 165.36
Thép hộp đen 25 x 25 x 1.0 6 4.48 12.525 56.815 14.125 62.496
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 6 4.91 12.525 62.268 14.125 68.495
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 6 5.33 12.525 67.594 14.125 74.354
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6 6.15 12.525 77.993 14.125 85.793
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6 6.56 12.525 79.018 14.125 86.92
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 6 7.75 12.525 93.352 14.125 102.688
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 6 8.52 12.525 100.691 14.125 110.76
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6 6.84 12.525 86.744 14.125 95.418
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 6 7.5 12.525 95.114 14.125 104.625
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 6 8.15 12.525 103.357 14.125 113.693
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 6 9.45 12.525 119.843 14.125 131.828
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 6 10.09 12.525 121.539 14.125 133.693
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 6 11.98 12.525 144.305 14.125 158.735
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 6 13.23 12.525 156.355 14.125 171.99
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 6 15.06 12.525 177.982 14.125 195.78
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 6 16.25 12.525 192.045 14.125 211.25
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 6 5.43 12.525 68.862 14.125 75.749

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm - thép hộp mạ kẽm mới nhất

Ngoài giá sắt hộp mạ kẽm, giá sơn sắt mạ kẽm cũng được người dùng vô cùng quan tâm. Bởi lẽ, sản phẩm này đảm nhận các chức năng quan trọng sau:

    • Sơn sắt hộp mạ kẽm góp phần bảo vệ bề mặt, mang đến màu sắc tươi sáng, có độ bóng và tính thẩm mỹ cao. 
    • Chống thấm nước, nấm mốc, chống bám bụi và kháng khuẩn, giúp quá trình vệ sinh dễ dàng, duy trì chất lượng vật liệu. 

Giá một số loại sơn sắt hộp mạ kẽm phổ biến nhất hiện nay: 

Tên sản phẩm Màu Quy cách  Giá (VNĐ)
Sơn lót sắt hộp mạ kẽm CADIN  xám  Lon / 0.8L 83.538
Sơn lót sắt hộp mạ kẽm VINA GARD xám  Thùng . 17.5L 1.461.808
Sơn kẽm đa năng CADIN Nhũ bạc, 111, 705, 523, 555, 710, 344, 444 Lon / 0.8L 118.850
Sơn kẽm đa năng  VINA GARD Nhũ bạc, 111, 705, 523, 555, 710, 344, 444 Thùng / 17.5L 2.079.775
Sơn phủ kẽm đa năng 1 TP Colori CL05 Các màu  Thùng / 18kg 1.845.000
Sơn kẽm đa năng CADIN  Màu thường Lon / 3L 379.536
Sơn sắt hộp mạ kẽm REGAL Trắng bóng, đen bóng, màu nhũ 61081 – 61082 Thùng / 20kg 3.600.495

Sơn sắt hộp mạ kẽm

Tiêu chuẩn của sắt hộp mạ kẽm

Sắt hộp mạ kẽm được xem là chất lượng khi được kiểm định nghiêm ngặt bởi các chuyên gia và cơ quan có thẩm quyền. Một số tiêu chuẩn đo lường có giá trị nhất hiện nay là:  Mỹ – ASTM A500, Anh – BSEN 10255: 2004 và TCVN – Việt Nam. 

Tiêu chuẩn cơ lý của sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát 

Mác thép  Đặc tính cơ lý 
Temp (OC) giới hạn chảy Ý (Mpa) Độ bền kéo TS (Mpa) Độ dãn dài EL (%)
ASTM A53 250 350 28
ASTM A500 250 350 28

Lời kết

Chúng ta đã vừa tìm hiểu những thông tin quan trọng về sắt hộp mạ kẽm, đặc biệt là giá bán hiện nay của sản phẩm. Phúc Bền hy vọng, qua bài viết này, quý khách hàng sẽ trang bị những kiến thức và kinh nghiệm bổ ích, giúp việc lựa chọn và sử dụng đạt hiệu quả cao. 

Tại Phúc Bền, sắt hộp mạ kẽm là nguyên liệu chính để Phúc Bền sản xuất ra những khung giàn giáo h, giàn giáo nêm mạ kẽm chất lượng cao. Chất lượng trên từng sản phẩm chính là tôn chỉ, là kim chỉ nam giúp Phúc Bền tồn tại và phát triển trong suốt khoảng thời gian vừa qua. Không chỉ dùng trong việc sản xuất giàn giáo, sắt mạ kẽm còn được dùng để sản xuất xe cải tiến, xe vận thăng và nhiều phụ kiện giàn giáo khác.

CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI PHÚC BỀN

Email: info@phucben.com

Hotline: 0916 36 36 36

Website: https://phucben.com/

Địa chỉ: 600 Quốc Lộ 1A, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh